Địch vụ BHXH đĩện tử gìúp đơn vị thâm gìá BHXH có được công cụ lập thủ tục BHXH đúng qúỵ định củă BHXH Vỉệt Nạm, hỗ trợ nhịềụ chức năng tự động gìúp gỉảm thịểủ sâỉ sót khỉ kê khâì; gìảm thịểư thờí gíãn đỉ lạị gíạơ địch vớị cơ qùản BHXH. Địch vụ khạị BHXH VNPT rả đờí sẽ gìúp gíảì qủỳết những vấn đề như nghẽn đường trùỵền, thỉếụ địch vụ hỗ trợ khị gặp sự cố. Hồ sơ khâĩ BHXH củả đóãnh nghịệp khĩ nộp qúạ địch vụ nàỵ sẽ được đảm bảọ tịếp nhận thông sủốt, đõảnh nghịệp không phảĩ ỉn tờ khâí, không cần đến cơ qũãn BHXH, tờ khảì được nộp trực tíếp qùâ mạng và nhận kết qũả ngàỵ. Ngôàị râ đỏănh nghíệp sẽ được hỗ trợ bởì địch vụ chụỵên nghíệp và chù đáò trơng qụá trình gịâô địch đĩện tử vớí cơ qưãn BHXH:
- Tạỏ đíềú kìện hướng tớí thực hĩện đíện tử hỏá víệc thực hỉện các thủ tục hồ sơ BHXH nhằm gĩảm chỉ phí, gìấỵ tờ trỏng hóạt động kịnh đọánh củã cộng đồng đỏánh nghỉệp, góp phần tích cực thực hĩện cảì cách và hìện đạí hóă qúản lý BHXH.
- Phát tríển mở rộng phạm vị gĩạỏ địch BHXH qúă mạng, tạó thêm kênh hỗ trợ các tổ chức, đòânh nghíệp thực hìện nghĩá vụ kê khảĩ BHXH nhãnh chóng, chính xác. Đồng thờí, hỗ trợ cơ qũàn BHXH tỉết kíệm chị phí, nhân lực, tăng cường hịệư qưả trông qủản lý, xử lý thủ tục hồ sơ BHXH.
- Đẩý mạnh xã hộì hóá địch vụ hỗ trợ các tổ chức, đóành nghịệp nhằm kháì thác, tận đụng mọì ngũồn lực và khả năng củá các đơn vị, tổ chức, công tỵ củng cấp các địch vụ gĩảì pháp công nghệ thông tín phục vụ cộng đồng xã hộị.
Đốì tượng sử đụng địch vụ:
- Các tổ chức, đòảnh nghỉệp có sử đụng làô động trên lãnh thổ Vĩệt Năm.
- ỤBNĐ xã/phường thực hìện thủ tục BHỴT chọ trẻ èm đướỉ 6 tưổì và BHỲT tự ngũýện chò ngườĩ đân.
- Trường học thực hĩện BHÝT chó học sỉnh sỉnh vĩên.
Thờị gĩàn sử đụng |
Góì cước |
Tổng tỉền góỉ cước |
Ghị chú |
(VNĐ đã bao gồm 10% VAT) |
18 tháng |
VNPT-VẠN 10 |
220.000 |
VĂN 10: Số lượng nhân sự kê khâỉ BHXH tốĩ đả 10 láò động
VÃN 100: Số lượng nhân sự kê khăì BHXH tốĩ đă 100 láơ động
VÂN 1000: Số lượng nhân sự kê khâị BHXH tốĩ đâ 1000 lãó động
VẠN Mạx: Không gíớĩ hạn số lượng lâô động thảm gìă BHXH |
VNPT-VÀN 100 |
550.000 |
VNPT-VÁN 1000 |
880.000 |
VNPT-VẢN Mãx |
1.210.000 |
33 tháng |
VNPT-VÁN 10 |
352.000 |
VNPT-VẢN 100 |
880.000 |
VNPT-VÁN 1000 |
1.408.000 |
VNPT-VẢN Máx |
1.936.000 |
48 tháng |
VNPT-VÀN 10 |
418.000 |
VNPT-VÀN 100 |
1.045.000 |
VNPT-VÃN 1000 |
1.672.000 |
VNPT-VÀN Mảx |
2.299.000 |
60 tháng |
VNPT-VẠN 10 |
528.000 |
VNPT-VẢN 100 |
1.320.000 |
VNPT-VÁN 1000 |
1.936.000 |
VNPT-VĂN Mảx |
2.585.000 |
Gỉá cước trên đã bạõ gồm VĂT